Chồng 1985 Ất Sửu lấy vợ 1994 Giáp Tuất sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Chồng 1985 Ất Sửu lấy vợ 1994 Giáp Tuất sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp vợ chồng. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Đinh Mão 1987 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.

Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Ất Sửu 1985

- Sinh năm Ất Sửu 1985 là tuổi con Trâu

- Năm sinh dương lịch: Từ 21/01/1985 đến 08/02/1986

- Năm sinh âm lịch: Ất Sửu

- Thiên can: Ất

+ Tương hợp: Canh

+ Tương hình: Kỷ, Tân

- Địa chi: Sửu

+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Kim - Hải Trung Kim - Vàng trong biển

+ Tương sinh:Thủy, Thổ

+ Tương khắc: Mộc, Hỏa

Nam: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh

Nữ: Ly Hoả thuộc Đông tứ mệnh

- Nam mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Ất Sửu, Mậu Thìn, và Tân Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Sửu, Mậu Thìn, Tân Mùi, Đinh Sửu, Quý Mùi, Kỷ Mùi

+ Tuổi kỵ: Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Nhâm Tuất và Canh Thân

- Nữ mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Ất Sửu đồng tuổi, Mậu Thìn và Tân Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi

+ Tuổi kỵ: Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Nhâm Tuất, Canh Thân

Tuổi Ất Sửu là những người làm việc chăm chỉ, cần cù và không ngừng cố gắng, nỗ lực. Khi đã đặt ra mục tiêu, họ cố gắng phấn đấu đến cùng. Một khi chưa đạt được kết quả như mong muốn, họ sẽ không bao giờ bỏ cuộc. Những người này thậm trí không cho phép mình chìm vào cuộc sống an nhàn, hưởng thụ. Khi người khác nghỉ ngơi, họ vẫn tiếp tục làm việc với hy vọng sự nỗ lực của mình sẽ được đền đáp một cách xứng đáng.

Cuộc đời Ất Sửu có nhiều biến động, thay đổi. Dù đã có một cuộc sống sung sướng, ổn định nhưng sóng gió có thể ập đến bất kì lúc nào. Điều đó không quá lo lắng khi Ất Sửu có khả năng thích ứng nhanh với mọi hoàn cảnh. Dù trong tình thế nào, họ cũng dễ dàng làm chủ được cuộc sống của mình.

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Giáp Tuất 1994

- Sinh năm 1994 là tuổi con Chó

- Năm sinh dương lịch: Từ 10/02/1994 đến 30/01/1995

- Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất

- Thiên can: Giáp

+ Tương hợp: Kỷ

+ Tương hình: Mậu, Canh

- Địa chi: Tuất

+ Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Hỏa - Sơn Đầu Hỏa - Lửa trên núi

+ Tương sinh:Thổ, Mộc

+ Tương khắc: Kim, Thủy

- Nữ mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần

+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân

+ Tuổi kỵ: Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão

Nữ tuổi Giáp Tuất trong cuộc sống có nhiều điều tốt đẹp cả về tình duyên và sự nghiệp. Họ gặp nhiều may mắn trong công việc, con đường công danh phát triển, cuộc sống khá giả, êm ấm, tuổi càng lớn càng nhiều thuận lợi. Trong gia đình tình cảm tốt đẹp, có nhiều niềm vui, con cái hiếu thảo, thành đạt, về già được hưởng phúc an nhàn.

3. Các yếu tố để luận chồng sinh năm 1985 vợ sinh năm 1994 sinh con năm nào?

Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt

Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1985 và vợ 1994 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?

Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1994 chồng 1985 sinh con năm nào tốt nhất

Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1985 mẹ 1994 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ

Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Sửu và Giáp Tuất có hợp với con hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm tốt để sinh con hợp tuổi cha Ất Sửu 1985 mẹ 1994 Giáp Tuất

4.1. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

                        Tuổi Cha

                         Tuổi Mẹ

                     Tuổi Con: Nam

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Kỷ Hợi – 2019

  Mệnh: Bình Địa Mộc

  Cung: Cấn

  Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Kỷ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Cấn   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Mộc   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con

4.2. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                          Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nữ

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Kỷ Hợi – 2019

  Mệnh: Bình Địa Mộc

  Cung: Đoài

  Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Kỷ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Đoài   => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Mộc   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con

4.3. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                         Tuổi Mẹ

                     Tuổi Con: Nam

  Năm: Ất Sửu – 1985 

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Canh Tý – 2020

  Mệnh: Bích Thượng Thổ

  Cung: Đoài

  Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Tý   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Tuất – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Canh   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Đoài   => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.4. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                         Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nữ

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Canh Tý – 2020

  Mệnh: Bích Thượng Thổ

  Cung: Cấn

  Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Tý   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Tuất – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Canh   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Cấn   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 15/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2020 là rất tốt để sinh con, xin chúc mừng vợ chồng bạn, vì thế hãy cố gắn sinh con trong năm này

4.5. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                        Tuổi Mẹ

                     Tuổi Con: Nam

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Tân Sửu – 2021

  Mệnh: Bích Thượng Thổ

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Sửu   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Sửu   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Tân   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Càn   => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.6. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

                        Tuổi Cha

                        Tuổi Mẹ

                  Tuổi Con: Nữ

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Tân Sửu – 2021

  Mệnh: Bích Thượng Thổ

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Sửu   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Sửu   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Tân   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Ly   => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Hỏa   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Hỏa   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.7. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?

                        Tuổi Cha

                        Tuổi Mẹ

                   Tuổi Con: Nam

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Nhâm Dần – 2022

  Mệnh: Kim Bạch Kim

  Cung: Khôn

  Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Dần   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Nhâm   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Khôn   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 13/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con

4.8. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                        Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nữ

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Nhâm Dần – 2022

  Mệnh: Kim Bạch Kim

  Cung: Khảm

  Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Dần   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Nhâm   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Khảm   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Khảm   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Thủy   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thủy   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con

4.9. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                       Tuổi Mẹ

                   Tuổi Con: Nam

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Quý Mão – 2023

  Mệnh: Kim Bạch Kim

  Cung: Tốn

  Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Mão   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Mão   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Quý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Tốn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Tốn   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Mộc   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con

4.10. Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?

                       Tuổi Cha

                        Tuổi Mẹ

                Tuổi Con: Nữ

  Năm: Ất Sửu – 1985

  Mệnh: Hải Trung Kim

  Cung: Càn

  Niên mệnh năm sinh: Kim

  Năm: Giáp Tuất – 1994

  Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

  Cung: Ly

  Niên mệnh năm sinh: Hỏa

  Năm: Quý Mão – 2023

  Mệnh: Kim Bạch Kim

  Cung: Khôn

  Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Sửu – Con Mão   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Mão   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Ất – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Quý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Càn – Con Khôn   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Kim – Con Kim   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Kim – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 13/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con

Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1985 vợ 1994 sinh con năm nào tốt, bố Ất Sửu mẹ Giáp Tuất nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!