| Dương lịch | Âm lịch |
|
Thứ 7 Ngày: 15 Tháng: 11 Năm: 2025 |
Thứ 7 26 - 9 âm lịch Ngày: Mậu Tí Tháng: Bính Tuất Năm: Ất Tỵ |
| Chi tiết về ngày |
| Thứ 7: 15-11-2025 - Âm lịch: ngày 26-9 - Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 40 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Đê - Trực: Trừ - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
| Trực : Trừ |
| Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
| Nhị thập Bát tú - Sao: Đê |
| Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
| Ngũ hành - Cửu tinh |
| Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Cửu Tử: Rất tốt |
| Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
| Sao tốt |
| Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành; Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; |
| Sao xấu |
| Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với giá thú; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; |
| Hướng xuất hành |
| Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc |
| Ngày xuất hành Khổng Minh |
| Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
| Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
| Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
Tin bài liên quan
