| Dương lịch | Âm lịch |
|
Thứ 4 Ngày: 29 Tháng: 10 Năm: 2025 |
Thứ 4 9 - 9 âm lịch Ngày: Tân Mùi Tháng: Bính Tuất Năm: Ất Tỵ |
| Chi tiết về ngày |
| Thứ 4: 29-10-2025 - Âm lịch: ngày 9-9 - Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 12 giây. Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Bích - Trực: Thu - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
| Trực : Thu |
| Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
| Nhị thập Bát tú - Sao: Bích |
| Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
| Ngũ hành - Cửu tinh |
| Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Bát Bạch: Tốt |
| Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
| Sao tốt |
| Bất tương: Tốt cho việc cưới; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; |
| Sao xấu |
| Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; Địa phá: Kỵ xây dựng; |
| Hướng xuất hành |
| Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
| Ngày xuất hành Khổng Minh |
| Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
| Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
| Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
Tin bài liên quan
