Thứ 4 ngày 12-11-2025
Ngày :  Tháng :  Năm :  
Dương lịchÂm lịch
Thứ 4
Ngày: 12
Tháng: 11
Năm: 2025
Thứ 4
23 - 9 âm lịch
Ngày: Ất Dậu
Tháng: Bính Tuất
Năm: Ất Tỵ
Chi tiết về ngày
Thứ 4: 12-11-2025 - Âm lịch: ngày 23-9 - Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 03 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí.
Sao: Chẩn - Trực: Khai - Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực : Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)
Ngũ hành - Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tam Bích: Xấu vừa
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
Sao xấu
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ;
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo;
Thiên Lại: Xấu mọi việc;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày xuất hành Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.