Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 4 Ngày: 02 Tháng: 07 Năm: 2025 |
Thứ 4 8 - 6 âm lịch Ngày: Nhâm Thân Tháng: Quý Mùi Năm: Ất Tỵ |
Chi tiết về ngày |
Thứ 4: 2-7-2025 - Âm lịch: ngày 8-6 - Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim], tháng Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 08 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi xung khắc tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Sao: Cơ - Trực: Mãn - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ |
Nhị thập Bát tú - Sao: Cơ |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh.) Việc kiêng kỵ: : Đóng giường, lót giường, đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Nhất Bạch: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Bất tương: Tốt cho việc cưới; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Hoang vu: Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
Tin bài liên quan