Chồng 1985 Ất Sửu lấy vợ 1989 Kỷ Tỵ sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp vợ chồng. Chồng Ất Sửu 1985 vợ Đinh Mão 1987 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.
1. Thông tin tổng quát tuổi cha Ất Sửu 1985
- Sinh năm Ất Sửu 1985 là tuổi con Trâu
- Năm sinh dương lịch: Từ 21/01/1985 đến 08/02/1986
- Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
- Thiên can: Ất
+ Tương hợp: Canh
+ Tương hình: Kỷ, Tân
- Địa chi: Sửu
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Mệnh: Kim - Hải Trung Kim - Vàng trong biển
+ Tương sinh:Thủy, Thổ
+ Tương khắc: Mộc, Hỏa
- Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
+ Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
- Màu kiêng kỵ:
+ Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
- Nam mạng hợp tuổi:
+ Trong làm ăn: Ất Sửu, Mậu Thìn, và Tân Mùi
+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Sửu, Mậu Thìn, Tân Mùi, Đinh Sửu, Quý Mùi, Kỷ Mùi
+ Tuổi kỵ: Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Nhâm Tuất và Canh Thân
Tuổi Ất Sửu là những người làm việc chăm chỉ, cần cù và không ngừng cố gắng, nỗ lực. Khi đã đặt ra mục tiêu, họ cố gắng phấn đấu đến cùng. Một khi chưa đạt được kết quả như mong muốn, họ sẽ không bao giờ bỏ cuộc. Những người này thậm trí không cho phép mình chìm vào cuộc sống an nhàn, hưởng thụ. Khi người khác nghỉ ngơi, họ vẫn tiếp tục làm việc với hy vọng sự nỗ lực của mình sẽ được đền đáp một cách xứng đáng.
Cuộc đời Ất Sửu có nhiều biến động, thay đổi. Dù đã có một cuộc sống sung sướng, ổn định nhưng sóng gió có thể ập đến bất kì lúc nào. Điều đó không quá lo lắng khi Ất Sửu có khả năng thích ứng nhanh với mọi hoàn cảnh. Dù trong tình thế nào, họ cũng dễ dàng làm chủ được cuộc sống của mình.
Trên con đường xây dựng sự nghiệp, Ất Sửu gặp khá nhiều khó khăn và trở ngại. Bởi vậy dù rất cố gắng phấn đấu nhưng thành công thường đến muộn với họ. Phải từ năm 32 tuổi đổ đi, công danh và sự nghiệp mới sáng lạng, phát triển hơn, tuy nhiên vẫn chưa thể ổn định vững chắc được. Thời gian này có thể xảy ra những biến động và thay đổi về công việc, nhà cửa.. Càng về sau tài lộc càng dồi dào, sự nghiệp càng thăng tiến.
2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Kỷ Tỵ 1989
- Sinh năm 1989 là tuổi con Rắn
- Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/1989 đến 26/01/1990
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
- Thiên can: Kỷ
+ Tương hợp: Giáp
+ Tương hình: Quý, Ất
- Địa chi: Tỵ
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Mệnh: Mộc - Đại Lâm Mộc - Gỗ rừng già
+ Tương sinh:Hỏa, Thủy
+ Tương khắc: Thổ, Kim
- Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
+ Màu tương sinh: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
- Màu kiêng kỵ:
+ Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
- Nữ thuộc cung mệnh: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
- Nữ mạng Kỷ Tỵ hợp các số: 1, 3, 4
- Nữ mạng hợp tuổi:
+ Trong làm ăn: Kỷ Tỵ đồng tuổi, Canh Ngọ, Nhâm Thân.
+ Lựa chọn vợ chồng: Nhâm Thân, Ất Hợi, Bính Tý.
+ Tuổi kỵ: Quý Dậu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Ất Dậu, Đinh Mão.
Cuộc sống nữ tuổi Kỷ Tỵ nhìn chung khá tốt đẹp, lúc trẻ ít nhận được tình cảm của gia đình, tuy nhiên thì họ lại có rất nhiều các mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội. Trong tình cảm hôn nhân gia đình thuận lợi, cuộc sống không có nhiều điều phải lo lắng. Bước sang tuổi trung niên vận số bắt đầu tới, công việc làm ăn ổn định và có xu hướng phát triển. Sau sinh con cuộc sống gia đình được cải thiện và có nhiều niềm vui. Về già Kỷ Tỵ hạnh phúc bên người thân và con cháu, cuộc sống an nhàn không phải lo lắng nhiều.
Gia đình có nhiều niềm vui, cuộc sống sau kết hôn khá thoải mái và hạnh phúc, nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người thân và bạn bè. Về già Kỷ Tỵ được hưởng nhiều phúc từ con cái.
Sự nghiệp ban đầu có nhiều khó khăn và cả sự thất bại nhưng bằng vào những cố gắng không ngừng nghỉ thì đến tuổi trung niên đã có một vị trí đứng vững vàng và càng ngày càng phát triển hơn nữa. Về già có vận tiền tài, phúc lộc tới nhiều.
3. Các yếu tố để luận chồng sinh năm 1985 vợ sinh năm 1989 sinh con năm nào?
+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt
+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1985 và vợ 1989 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?
+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1989 chồng 1985 sinh con năm nào tốt nhất
+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1985 mẹ 1989 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ
+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Sửu và Kỷ Tỵ có hợp với con hay không?
Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…
4. Chọn năm tốt để sinh con hợp tuổi cha Ất Sửu 1985 mẹ Kỷ Tỵ 1988
4.1. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Hợi – 2019 Mệnh: Bình Địa Mộc Cung: Cấn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Kỷ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Cấn => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con
4.2. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Hợi – 2019 Mệnh: Bình Địa Mộc Cung: Đoài Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Kỷ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Đoài => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 6/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con
4.3. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Canh Tý – 2020 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Đoài Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Tý => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Đoài => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con
4.4. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Canh Tý – 2020 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Cấn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Tý => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Cấn => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con
4.5. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Tân Sửu – 2021 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Sửu => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Tân => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Càn => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Càn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con
4.6. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Tân Sửu – 2021 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Ly Niên mệnh năm sinh: Hỏa |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Sửu => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Tân => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Ly => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Hỏa => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con
4.7. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Nhâm Dần – 2022 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khôn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Dần => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Khôn => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2022 là hơi xấu để sinh con
4.8. Luận giải chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Nhâm Dần – 2022 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khảm Niên mệnh năm sinh: Thủy |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Dần => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Khảm => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Khảm => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con
4.9. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Quý Mão – 2023 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Quý => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Tốn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Tốn => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con
4.10. Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Ất Sửu – 1985 Mệnh: Hải Trung Kim Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Quý Mão – 2023 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khôn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Sửu – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Ất – Con Quý => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Càn – Con Khôn => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Ất Sửu vợ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con
Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1985 vợ 1989 sinh con năm nào tốt, bố Ất Sửu mẹ Kỷ Tỵ nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!