Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp vợ chồng. Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.

Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Mậu Thìn 1988

- Sinh năm 1988 là tuổi con Rồng

- Năm sinh dương lịch: Từ 17/02/1988 đến 05/02/1989

- Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn

- Thiên can: Mậu

+ Tương hợp: Quý

+ Tương hình: Nhâm, Giáp

- Địa chi: Thìn

+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Mộc - Đại Lâm Mộc - Gỗ rừng già

+ Tương sinh:Hỏa, Thủy

+ Tương khắc: Thổ, Kim

- Nam 1988 thuộc cung: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh

- Nam mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Đinh Mão, Ất Sửu

+ Tuổi kỵ: Tân Mùi và Quý Mùi

Mậu Thìn là những người thông minh sắc sảo, trí tuệ nhạy bén và rất ham học hỏi. Họ có thể tiếp thu kiến thức ở bất kì đâu, chính sự chủ động ấy đã giúp cho Mậu Thìn có một sự hiểu biết sâu sắc về mọi lĩnh vực.

Xem tử vi thấy rằng cuộc sống của Mậu Thìn không hề bình yên, phẳng lặng. Những khó khăn, sóng gió có thể ập đến bất cứ lúc nào, cuốn trôi tất cả những gì họ đang có. Bởi vậy muốn thành công, những người này luôn phải trong tư thế chủ động sẵn sàng đối mặt với khó khăn, nguy hiểm.

Công danh và sự nghiệp của Mậu Thìn có nhiều cơ hội để phát triển, nếu biết cách nắm bắt thời cơ sẽ đạt được thành công vang dội. Mậu Thìn may mắn được trời phú cho sức khỏe cả về thể lực lẫn tinh thần. bởi vậy họ có khả năng làm việc gấp 2, 3 lần người khác mà không thấy mệt mỏi.

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Giáp Tuất 1994

- Sinh năm 1994 là tuổi con Chó

- Năm sinh dương lịch: Từ 10/02/1994 đến 30/01/1995

- Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất

- Thiên can: Giáp

+ Tương hợp: Kỷ

+ Tương hình: Mậu, Canh

- Địa chi: Tuất

+ Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Hỏa - Sơn Đầu Hỏa - Lửa trên núi

+ Tương sinh:Thổ, Mộc

+ Tương khắc: Kim, Thủy

- Nữ mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần

+ Lựa chọn vợ chồng: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân

+ Tuổi kỵ: Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão

Nữ tuổi Giáp Tuất trong cuộc sống có nhiều điều tốt đẹp cả về tình duyên và sự nghiệp. Họ gặp nhiều may mắn trong công việc, con đường công danh phát triển, cuộc sống khá giả, êm ấm, tuổi càng lớn càng nhiều thuận lợi. Trong gia đình tình cảm tốt đẹp, có nhiều niềm vui, con cái hiếu thảo, thành đạt, về già được hưởng phúc an nhàn.

3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1988 mẹ sinh năm 1994 sinh con năm nào?

Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt

Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1988 và mẹ 1994 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?

Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1994 chồng 1988 sinh con năm nào tốt nhất

Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1988 mẹ 1994 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ

Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ chồng tuổi Mậu Thìn và Giáp Tuất có hợp với con hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm sinh con hợp tuổi cha Mậu Thìn 1988 mẹ Giáp Tuất 1994

4.1. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nam

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Kỷ Hợi – 2019

 Mệnh: Bình Địa Mộc

 Cung: Cấn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Kỷ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Cấn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Mộc   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con

4.2. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                   Tuổi Con: Nữ

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Kỷ Hợi – 2019

 Mệnh: Bình Địa Mộc

 Cung: Đoài

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Hợi   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Kỷ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Mộc   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con

4.3. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nam

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Canh Tý – 2020

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Đoài

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Tý   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Tuất – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Canh   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con

4.4. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nữ

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Canh Tý – 2020

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Cấn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Tý   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Tuất – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Canh   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Cấn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.5. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                     Tuổi Con: Nam

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Tân Sửu – 2021

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Càn

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Sửu   => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Tuất – Con Sửu   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 4/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2021 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này

4.6. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                   Tuổi Con: Nữ

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Tân Sửu – 2021

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Sửu   => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Tuất – Con Sửu   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Giáp – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Ly   => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Ly   => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Hỏa   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Hỏa   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.7. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nam

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Nhâm Dần – 2022

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khôn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Dần   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Nhâm   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Nhâm   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khôn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2022 là hơi xấu để sinh con

4.8. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                   Tuổi Con: Nữ

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Nhâm Dần – 2022

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Tuất – Con Dần   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Nhâm   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Giáp – Con Nhâm   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khảm   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Khảm   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Thủy   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Thủy   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con

4.9. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                      Tuổi Mẹ

                    Tuổi Con: Nam

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Quý Mão – 2023

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Tốn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Mão   => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Tuất – Con Mão   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Quý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Tốn   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ly – Con Tốn   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Mộc   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con

4.10. Cha Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?

                      Tuổi Cha

                       Tuổi Mẹ

                  Tuổi Con: Nữ

 Năm: Mậu Thìn – 1988

 Mệnh: Đại Lâm Mộc

 Cung: Chấn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

 Năm: Giáp Tuất – 1994

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Quý Mão – 2023

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khôn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Mão   => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Tuất – Con Mão   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Giáp – Con Quý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khôn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Mộc – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn vợ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con

Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1988 vợ 1994 sinh con năm nào tốt, bố Mậu Thìn mẹ Giáp Tuất nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!