Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?
Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp vợ chồng. Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1. Thông tin tổng quát tuổi cha Mậu Thìn 1988
- Sinh năm 1988 là tuổi con Rồng
- Năm sinh dương lịch: Từ 17/02/1988 đến 05/02/1989
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
- Thiên can: Mậu
+ Tương hợp: Quý
+ Tương hình: Nhâm, Giáp
- Địa chi: Thìn
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Mệnh: Mộc - Đại Lâm Mộc - Gỗ rừng già
+ Tương sinh:Hỏa, Thủy
+ Tương khắc: Thổ, Kim
- Nam 1988 thuộc cung: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
- Nam mạng hợp tuổi:
+ Trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu
+ Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Đinh Mão, Ất Sửu
+ Tuổi kỵ: Tân Mùi và Quý Mùi
Mậu Thìn là những người thông minh sắc sảo, trí tuệ nhạy bén và rất ham học hỏi. Họ có thể tiếp thu kiến thức ở bất kì đâu, chính sự chủ động ấy đã giúp cho Mậu Thìn có một sự hiểu biết sâu sắc về mọi lĩnh vực.
Xem tử vi thấy rằng cuộc sống của Mậu Thìn không hề bình yên, phẳng lặng. Những khó khăn, sóng gió có thể ập đến bất cứ lúc nào, cuốn trôi tất cả những gì họ đang có. Bởi vậy muốn thành công, những người này luôn phải trong tư thế chủ động sẵn sàng đối mặt với khó khăn, nguy hiểm.
Công danh và sự nghiệp của Mậu Thìn có nhiều cơ hội để phát triển, nếu biết cách nắm bắt thời cơ sẽ đạt được thành công vang dội. Mậu Thìn may mắn được trời phú cho sức khỏe cả về thể lực lẫn tinh thần. bởi vậy họ có khả năng làm việc gấp 2, 3 lần người khác mà không thấy mệt mỏi.
2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Kỷ Tỵ 1989
- Sinh năm 1989 là tuổi con Rắn
- Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/1989 đến 26/01/1990
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
- Thiên can: Kỷ
+ Tương hợp: Giáp
+ Tương hình: Quý, Ất
- Địa chi: Tỵ
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Mệnh: Mộc - Đại Lâm Mộc - Gỗ rừng già
+ Tương sinh:Hỏa, Thủy
+ Tương khắc: Thổ, Kim
- Nữ thuộc cung mệnh: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh.
- Nữ mạng hợp tuổi:
+ Trong làm ăn: Kỷ Tỵ đồng tuổi, Canh Ngọ, Nhâm Thân.
+ Lựa chọn vợ chồng: Nhâm Thân, Ất Hợi, Bính Tý.
+ Tuổi kỵ: Quý Dậu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Ất Dậu, Đinh Mão.
Cuộc sống nữ tuổi Kỷ Tỵ nhìn chung khá tốt đẹp, lúc trẻ ít nhận được tình cảm của gia đình, tuy nhiên thì họ lại có rất nhiều các mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội. Trong tình cảm hôn nhân gia đình thuận lợi, cuộc sống không có nhiều điều phải lo lắng. Bước sang tuổi trung niên vận số bắt đầu tới, công việc làm ăn ổn định và có xu hướng phát triển. Sau sinh con cuộc sống gia đình được cải thiện và có nhiều niềm vui. Về già Kỷ Tỵ hạnh phúc bên người thân và con cháu, cuộc sống an nhàn không phải lo lắng nhiều.
Gia đình có nhiều niềm vui, cuộc sống sau kết hôn khá thoải mái và hạnh phúc, nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người thân và bạn bè. Về già Kỷ Tỵ được hưởng nhiều phúc từ con cái.
Sự nghiệp ban đầu có nhiều khó khăn và cả sự thất bại nhưng bằng vào những cố gắng không ngừng nghỉ thì đến tuổi trung niên đã có một vị trí đứng vững vàng và càng ngày càng phát triển hơn nữa. Về già có vận tiền tài, phúc lộc tới nhiều.
3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1988 mẹ sinh năm 1989 sinh con năm nào?
+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt
+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1988 và mẹ 1989 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?
+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1989 chồng 1988 sinh con năm nào tốt nhất
+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1988 mẹ 1989 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ
+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ chồng tuổi Mậu Thìn và Kỷ Tỵ có hợp với con hay không?
Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…
4. Chọn năm đẹp để sinh con hợp tuổi cha Đinh Mão mẹ Kỷ Tỵ
4.1. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Hợi – 2019 Mệnh: Bình Địa Mộc Cung: Cấn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con
4.2. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Hợi – 2019 Mệnh: Bình Địa Mộc Cung: Đoài Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con
4.3. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Canh Tý – 2020 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Đoài Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con
4.4. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Canh Tý – 2020 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Cấn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con
4.5. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Tân Sửu – 2021 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tỵ – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Càn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 5/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2021 là hơi xấu để sinh con
4.6. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Tân Sửu – 2021 Mệnh: Bích Thượng Thổ Cung: Ly Niên mệnh năm sinh: Hỏa |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tỵ – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Kỷ – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Ly => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Ly => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 13/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con
4.7. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Nhâm Dần – 2022 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khôn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Dần => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 2/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2022 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này
4.8. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Nhâm Dần – 2022 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khảm Niên mệnh năm sinh: Thủy |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Tỵ – Con Dần => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kỷ – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Khảm => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Khảm => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con
4.9. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nam |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Quý Mão – 2023 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tỵ – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Tốn => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tốn – Con Tốn => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Trai trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con
4.10. Cha Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?
Tuổi Cha |
Tuổi Mẹ |
Tuổi Con: Nữ |
Năm: Mậu Thìn – 1988 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Chấn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Kỷ Tỵ – 1989 Mệnh: Đại Lâm Mộc Cung: Tốn Niên mệnh năm sinh: Mộc |
Năm: Quý Mão – 2023 Mệnh: Kim Bạch Kim Cung: Khôn Niên mệnh năm sinh: Thổ |
Luận giải về Địa chi:
Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tỵ – Con Mão => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Luận giải về Thiên can:
Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kỷ – Con Quý => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Cung mệnh:
Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tốn – Con Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Kết Luận: Tổng 3/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ sinh con Gái trong năm 2023 là rất xấu để sinh con, vì thế nên cân nhắc không nên sinh vào năm này
Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1988 vợ 1989sinh con năm nào tốt, bố Mậu Thìn mẹ Kỷ Tỵ nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!