Chồng Tân Mùi 1991 vợ Ất Hợi 1995 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Chồng Tân Mùi 1991 vợ Ất Hợi 1995 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp mẹ Cha. Cha Tân Mùi 1991 mẹ Ất Hợi 1995 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.

Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Tân Mùi 1991

- Sinh năm 1991 là tuổi con Dê

- Năm sinh dương lịch: Từ 15/02/1991 đến 03/02/1992

- Năm sinh âm lịch: Tân Mùi

- Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính

+ Tương hình: Ất, Đinh

- Địa chi: Mùi

+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Thổ - Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi

+ Tương sinh:Kim, Hỏa

+ Tương khắc: Thủy, Mộc

 Sinh năm 1991 cung (cung mệnh) gì?

Nam: Ly Hoả thuộc Đông tứ mệnh

Sinh năm 1991 hợp tuổi nào?

Nam mạng:

+ Trong làm ăn: Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Mão

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Dậu, Ất Hợi, Bính Tý, Kỷ Mão, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ

+ Tuổi kỵ: Tân Mùi đồng tuổi, Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi, Kỷ Sửu, Mậu Thìn và Ất Sửu

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Ất Hợi 1995

- Sinh năm 1995 là tuổi con Lợn

- Năm sinh dương lịch: Từ 31/01/1995 đến 18/02/1996

- Năm sinh âm lịch: Ất Hợi

- Thiên can: Ất

+ Tương hợp: Canh

+ Tương hình: Kỷ, Tân

- Địa chi: Hợi

+ Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi

+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

- Mệnh: Hỏa - Sơn Đầu Hỏa - Lửa trên núi

+ Tương sinh:Thổ, Mộc

+ Tương khắc: Kim, Thủy

- Nữ 1995 thuộc cung: Khảm Thuỷ thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: Đinh Sửu, Canh Thìn, Quý Mùi, Giáp Tuất

+ Tuổi kỵ: Mậu Dần, Giáp Thân, Canh Dần và Nhâm Thân

Nữ tuổi Ất Hợi cuộc đời lúc trẻ tuy có chịu nhiều vất vả nhưng thời gian sau lại rất thuận lợi và may mắn. Cuộc sống sau kết hôn có nhiều niềm vui, sự nghiệp phát triển, nhiều cơ hội rộng mở. Sang tuổi trung niên sự nghiệp rộng mở, có vận tiền tài, về già cuộc sống hạnh phúc bên người thân.

Nữ Ất Hợi rất may mắn trong tình cảm, lúc nhỏ được cha mẹ yêu thương chăm sóc, trong cuộc sống có nhiều niềm vui, lớn lên gia đình hạnh phúc, lập gia đình được chồng yêu thương, các mối quan hệ trong nhà cũng hết sức tốt đẹp và thuận hòa, về cuộc sống yên vui bên chồng và con cháu. Sự nghiệp có phần phát triển vào những năm 28 tuổi, những năm sau làm ăn phát đạt, con đường tài lộ.

3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1991 mẹ sinh năm 1995 sinh con năm nào?

Yếu tố 1: Luận Địa chi của cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt

Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của cha tuổi 1991 và mẹ 1995 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?

Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1995 cha 1991 sinh con năm nào tốt nhất

Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1991 mẹ 1995 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ

Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ cha tuổi Tân Mùi và Ất Hợi có hợp với con hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm sinh con hợp tuổi cha Tân Mùi 1991 mẹ Ất Hợi 1995

4.1. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nam

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Kỷ Hợi – 2019

 Mệnh: Bình Địa Mộc

 Cung: Cấn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Hợi   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hợi – Con Hợi   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Kỷ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ất – Con Kỷ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Mộc   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thủy – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con

4.2. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nữ

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Kỷ Hợi – 2019

 Mệnh: Bình Địa Mộc

 Cung: Đoài

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Hợi   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hợi – Con Hợi   => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Kỷ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ất – Con Kỷ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Mộc   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thủy – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con

4.3. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nam

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Canh Tý – 2020

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Đoài

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Tý   => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hợi – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Canh   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Thổ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thủy – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.4. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nữ

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Canh Tý – 2020

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Cấn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Tý   => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hợi – Con Tý   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Canh   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Canh   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Cấn   => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Thổ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thủy – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.5. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nam

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Tân Sửu – 2021

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Càn

 Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Sửu   => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hợi – Con Sửu   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Tân   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Càn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Thổ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thủy – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai trong năm 2021 là hơi xấu để sinh con

4.6. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nữ

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Tân Sửu – 2021

 Mệnh: Bích Thượng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Sửu   => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Hợi – Con Sửu   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Tân   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Tân   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Ly   => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Khảm – Con Ly   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Thổ   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Hỏa   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Thủy – Con Hỏa   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.7. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nam

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Nhâm Dần – 2022

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khôn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hợi – Con Dần   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thủy – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con

4.8. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nữ

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Nhâm Dần – 2022

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Dần   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Hợi – Con Dần   => Lục hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Ất – Con Nhâm   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Khảm   => Phúc Đức (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Khảm – Con Khảm   => Phục Vị (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Thủy   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thủy – Con Thủy   => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái trong năm 2022 là tương đối tốt để sinh con

4.9. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nam

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Quý Mão – 2023

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Tốn

 Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Mão   => Số điểm nhận được: /2

Mẹ Hợi – Con Mão   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ất – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Tốn   => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Khảm – Con Tốn   => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thủy – Con Mộc   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 16/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Trai trong năm 2023 là rất tốt để sinh con, xin chúc mừng mẹ Cha bạn, vì thế hãy cố gắn sinh con trong năm này

4.10. Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?

 

 Tuổi Cha

 Tuổi Mẹ

 Tuổi Con: Nữ

 Năm: Tân Mùi – 1991

 Mệnh: Lộ Bàng Thổ

 Cung: Ly

 Niên mệnh năm sinh: Hỏa

 Năm: Ất Hợi – 1995

 Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

 Cung: Khảm

 Niên mệnh năm sinh: Thủy

 Năm: Quý Mão – 2023

 Mệnh: Kim Bạch Kim

 Cung: Khôn

 Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Mùi – Con Mão   => Số điểm nhận được: /2

Mẹ Hợi – Con Mão   => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Tân – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Ất – Con Quý   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Ly – Con Khôn   => Lục Sát (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Khảm – Con Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Thổ – Con Kim   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Hỏa – Con Kim   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):

Cha Hỏa – Con Thổ   => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thủy – Con Thổ   => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Cha Tân Mùi mẹ Ất Hợi sinh con Gái trong năm 2023 là tương đối tốt để sinh con

Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1991 vợ 1995 sinh con năm nào tốt, bố Tân Mùi mẹ Ất Hợi nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!