Chọn tuổi xông đất, xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Ất Mùi nữ mạng

Chọn tuổi xông đất, xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Ất Mùi nữ mạng

Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.

Người khách đến thăm nhà gia chủ vào ngày mồng Một tết rất quan trọng. Cho nên cứ cuối mỗi năm, mọi gia đình đều tìm trước những người vui vẻ, linh hoạt, có gia đình hạnh phúc, ăn nên làm ra hoặc có danh vọng và địa vị trong xã hội để nhờ sang thăm vào ngày mồng Một tết.

Người xông đất, mở hàng phải có tính cách cởi mở, khoan dung, tốt tính, đức độ. Nếu có đủ những điều trên khi xông nhà, mở hàng sẽ mang lại may mắn, sung túc trong năm mới cho gia chủ. Những ai hợp tuổi song khó tính mà xông đất thì chưa chắc gia chủ sẽ gặp nhiều điều tốt lành trong năm mới. Ngoài ra những ai tên hay khi xông đất cũng đem lại nhiều may mắn cho gia chủ.

Theo kinh nghiệm dân gian khi xem tuổi xông nhà đầu năm thì nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với với tuổi của Gia chủ đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của năm xông nhà cũng cần tương sinh với người xông nhà cho gia chủ. Người xông nhà, mở hàng nếu hợp với năm nay thì càng tốt, đã vượng thịnh thì càng giúp Gia chủ càng thêm vượng thịnh hơn.

Theo triết học Đông phương thì sẽ giúp tăng tài khí, may mắn, tài lộc cho Gia chủ. Người xông đất nếu hợp với năm nay thì càng tốt. Đã vượng thịnh thì càng giúp Gia chủ thêm vượng thịnh hơn.

1. Thông tin gia chủ tuổi Ất Mùi 1955 nữ mạng năm 2021

Tuổi chủ nhà

Năm mới Tân Sửu 2021

Năm : Ất Mùi [乙未]
Mệnh : Sa Trung Kim
Cung : Càn

Năm : Tân Sửu [辛丑]
Ngũ hành : Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm: Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung: Nữ: Cung Ly

2. Cách thức xông nhà và những kiêng kỵ cần tránh

2.1. Cách Thức

Chọn người xông đất bên cạnh chuyện hợp tuổi còn phải chọn người “tốt vía” nghĩa là những người hiền lành, đức độ, làm ăn khấm khá… Thêm nữa, những ai trực xung với tuổi chủ nhà, hay gia đình có chuyện buồn phiền, có tang ma thì cũng không nên lựa chọn để xông đất…

Người đến xông đất thường chỉ đến thăm, chúc tết khoảng 5, 10 phút chứ không ở lại lâu, để cho mọi việc trong năm của chủ nhà sẽ được trôi chảy thông suốt. Người đi xông đất xong có niềm vui bởi đã làm được việc phước, người được xông đất cũng sung sướng bởi tin tưởng có được may mắn trong năm nay.

Khách tới xông nhà chuẩn bị phong bao màu đỏ để đến xông đất và “nhập tài” cho gia chủ, để nhà chủ lấy hên đầu năm mới. Và chủ nhà sau đó phải đáp lễ với vị khách này cũng như vậy rồi cùng chúc nhau mọi điều tốt đẹp… Gia chủ phải biết trân trọng người đến xông đất bằng cách mời uống trà, hút thuốc, ăn bánh kẹo, mứt, uống rượu…

2.2. Kiêng kỵ cần tránh

Những ai trực xung với tuổi chủ nhà, hay gia đình có chuyện buồn phiền, có tang ma thì cũng không nên lựa chọn để xông đất… Các cụ rất kiêng khi người xông đất mặc quần áo màu trắng hay màu đen, người có đạo đức không tốt, đang có tang, có chuyện kiện cáo, tranh chấp hay đang gặp vận rủi, đàn bà đang đến kỳ kinh nguyệt hoặc phụ nữ góa chồng đến xông đất nhà mình.

Chọn người xông đất, mở hàng cho Gia chủ thì gia chủ nên tránh chọn phụ nữ. Vì phụ nữ mang tính âm, mà xông đất đầu năm cần nhiều dương khí vào nhà thì mới mang lại sức khỏe, làm ăn phát tài, tiền bạc hanh thông. Nếu đàn bà xông nhà, phải đi theo đoàn có đủ ngũ hành để tạo thành vòng bổ sung cho mệnh chủ. Thí dụ mệnh chủ hành Hỏa, Thái tuế hành Kim, phụ nữ hành Thổ (Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim) thì nên bổ sung cả người hành Thủy – Mộc thành vòng khép kín sẽ tốt hơn.

Còn nếu chủ nhà tuổi chọn người xông đất mà người xông đất là hai vợ chồng thì người chồng nên bước vào trước.

Nếu những người có tuổi xung khắc với gia chủ hoặc gia đình có chuyện buồn phiền thì nên kiêng xông đất trong năm đó để tránh mang những điềm xui cho gia chủ.

3. Những tuổi tốt để xông đất cho gia chủ tuổi Ất Mùi nữ mạng

 

Năm sinh bạn -> Và Tuổi hợp

Năm 2021 Tân Sửu <--> Tuổi hợp

Đánh giá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1915 [Ất Mão]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Ất  =>  Bình
Mùi - Mão  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1915 [Ất Mão]
Thổ - Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Ất  =>  Tương phá
Sửu - Mão  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1916 [Bính Thìn]
Kim - Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Bính  =>  Bình
Mùi - Thìn  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1916 [Bính Thìn]
Thổ - Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Sửu - Thìn  =>  Lục phá

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1917 [Đinh Tỵ]
Kim - Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Đinh  =>  Bình
Mùi - Tỵ  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1917 [Đinh Tỵ]
Thổ - Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Kim - Đại HảI Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mùi - Hợi  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Thổ - Đại HảI Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Qúy  =>  Bình
Sửu - Hợi  =>  Bình

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1930 [Canh Ngọ]
Kim - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1930 [Canh Ngọ]
Thổ - Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân - Canh  =>  Bình
Sửu - Ngọ  =>  Lục hại

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1938 [Mậu Dần]
Kim - Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Mậu  =>  Bình
Mùi - Dần  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1938 [Mậu Dần]
Thổ - Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân - Mậu  =>  Bình
Sửu - Dần  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1939 [Kỷ Mão]
Kim - Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Kỷ  =>  Bình
Mùi - Mão  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1939 [Kỷ Mão]
Thổ - Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân - Kỷ  =>  Bình
Sửu - Mão  =>  Bình

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1940 [Canh Thìn]
Kim - Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mùi - Thìn  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1940 [Canh Thìn]
Thổ - Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân - Canh  =>  Bình
Sửu - Thìn  =>  Lục phá

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Giáp  =>  Bình
Mùi - Thân  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1944 [Giáp Thân]
Thổ - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Giáp  =>  Bình
Sửu - Thân  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1945 [Ất Dậu]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Ất  =>  Bình
Mùi - Dậu  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1945 [Ất Dậu]
Thổ - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Ất  =>  Tương phá
Sửu - Dậu  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi]
Kim - ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Đinh  =>  Bình
Mùi - Hợi  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1947 [Đinh Hợi]
Thổ - ốc Thượng Thổ   =>  Bình
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Sửu - Hợi  =>  Bình

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Nhâm  =>  Bình
Mùi - Thìn  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Thổ - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Nhâm  =>  Bình
Sửu - Thìn  =>  Lục phá

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mùi - Tỵ  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1953 [Qúy Tỵ]
Thổ - Trường Lưu Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Qúy  =>  Bình
Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ]
Kim - Sa Trung Kim   =>  Bình
Ất - Giáp  =>  Bình
Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1954 [Giáp Ngọ]
Thổ - Sa Trung Kim   =>  Tương Sinh
Tân - Giáp  =>  Bình
Sửu - Ngọ  =>  Lục hại

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1960 [Canh Tí]
Kim - Bích Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mùi - Tí  =>  Lục hại

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1960 [Canh Tí]
Thổ - Bích Thượng Thổ   =>  Bình
Tân - Canh  =>  Bình
Sửu - Tí  =>  Lục hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1963 [Qúy Mão]
Kim - Kim Bạc Kim   =>  Bình
Ất - Qúy  =>  Bình
Mùi - Mão  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1963 [Qúy Mão]
Thổ - Kim Bạc Kim   =>  Tương Sinh
Tân - Qúy  =>  Bình
Sửu - Mão  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Kim - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Bính  =>  Bình
Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Thổ - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Sửu - Ngọ  =>  Lục hại

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Kim - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Đinh  =>  Bình
Mùi - Mùi  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Thổ - Thiên Hà Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Sửu - Mùi  =>  Lục xung

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Kim - Đại Dịch Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Mậu  =>  Bình
Mùi - Thân  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1968 [Mậu Thân]
Thổ - Đại Dịch Thổ   =>  Bình
Tân - Mậu  =>  Bình
Sửu - Thân  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu]
Kim - Đại Dịch Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Kỷ  =>  Bình
Mùi - Dậu  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1969 [Kỷ Dậu]
Thổ - Đại Dịch Thổ   =>  Bình
Tân - Kỷ  =>  Bình
Sửu - Dậu  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Giáp  =>  Bình
Mùi - Dần  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1974 [Giáp Dần]
Thổ - Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Giáp  =>  Bình
Sửu - Dần  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1975 [Ất Mão]
Kim - Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Ất  =>  Bình
Mùi - Mão  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão]
Thổ - Đại Khê Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Ất  =>  Tương phá
Sửu - Mão  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Kim - Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Bính  =>  Bình
Mùi - Thìn  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1976 [Bính Thìn]
Thổ - Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân - Bính  =>  Tương hợp
Sửu - Thìn  =>  Lục phá

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Kim - Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Đinh  =>  Bình
Mùi - Tỵ  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1977 [Đinh Tỵ]
Thổ - Sa Trung Thổ   =>  Bình
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Sửu - Tỵ  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Kim - Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Qúy  =>  Bình
Mùi - Hợi  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Thổ - Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Qúy  =>  Bình
Sửu - Hợi  =>  Bình

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Kim - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mùi - Ngọ  =>  Lục hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1990 [Canh Ngọ]
Thổ - Lộ Bàng Thổ   =>  Bình
Tân - Canh  =>  Bình
Sửu - Ngọ  =>  Lục hại

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Kim - Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Mậu  =>  Bình
Mùi - Dần  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1998 [Mậu Dần]
Thổ - Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân - Mậu  =>  Bình
Sửu - Dần  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão]
Kim - Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Kỷ  =>  Bình
Mùi - Mão  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1999 [Kỷ Mão]
Thổ - Thành Đầu Thổ   =>  Bình
Tân - Kỷ  =>  Bình
Sửu - Mão  =>  Bình

Khá

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Kim - Bạch Lạp Kim   =>  Bình
Ất - Canh  =>  Tương hợp
Mùi - Thìn  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2000 [Canh Thìn]
Thổ - Bạch Lạp Kim   =>  Tương Sinh
Tân - Canh  =>  Bình
Sửu - Thìn  =>  Lục phá

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Giáp  =>  Bình
Mùi - Thân  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2004 [Giáp Thân]
Thổ - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Giáp  =>  Bình
Sửu - Thân  =>  Bình

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2005 [Ất Dậu]
Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Sinh
Ất - Ất  =>  Bình
Mùi - Dậu  =>  Bình

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2005 [Ất Dậu]
Thổ - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương Khắc
Tân - Ất  =>  Tương phá
Sửu - Dậu  =>  Tam hợp

TB

Tuổi chủ nhà -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi]
Kim - ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất - Đinh  =>  Bình
Mùi - Hợi  =>  Tam hợp

Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2007 [Đinh Hợi]
Thổ - ốc Thượng Thổ   =>  Bình
Tân - Đinh  =>  Tương phá
Sửu - Hợi  =>  Bình

Khá


Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!